CO3 hóa trị mấy? Tính chất của muối Cacbonat

CO3 hóa trị mấy? Tính chất của muối Cacbonat

CO3 hóa trị mấy? Tính chất của muối Cacbonat

CO3 có hóa trị là 2. Với công thức hóa học CO32- có tên gọi là cacbonat. Đây là muối của axit cacbonic (H2CO3). Kim loại kiềm và kiềm thổ là các loại nguyên tố chính được sử dụng để tạo thành hợp chất với cacbonat.

Cấu trúc của CO3 tuân theo quy tắc octet. Theo cấu trúc này, cả oxy đều có số oxi hóa âm. Hóa trị là số lượng liên kết được hình thành bởi nguyên tử để hình thành hợp chất. Cacbonat có thể kết hợp với hai nguyên tử hydro

Các tính chất hóa học của muối cacbonat CO3

Muối cacbonat tác dụng với axit

Muối cacbonat tác dụng với axit mạnh hơn axit cacbonic tạo thành muối mới và giải phóng ra khí CO2.

Ví dụ:

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2

Muối cacbonat tác dụng với bazơ

Một số dung dịch muối cacbonat tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối cacbonat không tan và bazơ mới.

Ví dụ:

K2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2KOH

Muối hiđrocacbonat phản ứng với dung dịch kiềm sẽ tạo thành muối trung hòa và nước.

Ví dụ:

NaHCO3 (dd) + NaOH (dd) → Na2CO3 (dd) + H2O (l)

tính chất của muối cacbonnat
tính chất của muối cacbonnat

Muối cacbonat tác dụng với dung dịch muối

Dung dịch muối cacbonat có thể tác dụng với một số dung dịch muối khác, kết quả tạo ra 2 muối mới.

Ví dụ: Dung dịch natri cacbonat (Na2CO3) tác dụng với dung dịch canxi clorua (CaCl2) tạo thành kết tủa trắng.

Na2CO3 + CaCl2  → CaCO3 (rắn – trắng) + 2NaCl (dd)

Phản ứng nhiệt phân muối cacbonat

Nhiều muối cacbonat bị nhiệt phân hủy giải phóng khí cacbonic.

Ví dụ:

CaCO3 → CaO + CO2

2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2

Ứng dụng muối cacbonat trong đời sống và sản xuất

Muối cacbonat có nhiều ứng dụng trong đời sống thực tiễn cũng như trong sản xuất công nghiệp. Mỗi muối cacbonat cụ thể lại có những ứng dụng riêng:

Muối CaCO3 (canxi cacbonat)

Ứng dụng trong công nghiệp xây dựng như cẩm thạch, đá xây dựng, thành phần cấu thành của xi măng.

Ứng dụng trong ngành sơn, canxi cacbonat được sử dụng như chất độn chính.

Ứng dụng làm tấm trần, khung nhựa, ống PVC…

Muối Na2CO3 (natri cacbonat) – Soda

Nguyên liệu sản xuất thủy tinh (chiếm 13-15%)

Làm chất phụ gia trong xà phòng, chất tẩy rửa.

Nguyên liệu cho nhiều sản phẩm hóa chất gốc natri.

Dùng để tăng độ kềm trong nước thải và pH trong nước thải. giúp ổn định pH và kềm để vi sinh vật phát triển và xử lý nước thải bị ô nhiễm ni tơ

Muối NaHCO3 (natri bicarbonat – baking soda)

Tạo độ giòn, xốp và làm đẹp cho bánh.

Tạo bọt và tăng PH trong một số loại thuốc như thuốc nhức đầu.

Giải quyết các vấn đề răng miệng như phòng ngừa sâu răng, mòn răng, bệnh nha chu…

Ứng dụng làm các chế phẩm trung hòa acid dịch vị chữa bệnh trào ngược dạ dày…

Tăng độ kềm mạnh, nhưng ít tăng pH trong nước. đặc biệt ứng dụng nhiều trong nuôi thủy sản

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời