Hệ thống quan trắc khí thải tự động

quan trắc khí thải tự động

Hệ thống quan trắc khí thải tự động

Thông tin dự án.

Lắp đặt thiết bị quan trắc khí thải tự động cho lò hơi đốt than, gồm các chỉ tiêu: Lưu lượng, Bụi tổng, SO2, NO, CO, Nhiệt độ, áp suất và O2

Chi tiết về công trình xử lý khí thải lò hơi đốt than các bạn tham khảo tại đây.

Ở đây Green Star không đi vào chi tiết hệ thống xử lý khí thải, mà chỉ đi vào chi tiết hệ thống quan trắc khí thải tự động.

quan trắc khí thải tự động

STT

Tên hàng hoá và quy cách kỹ thuật

Số lượng

Thiết bị quan trắc khí tự động, gồm các chỉ tiêu: Lưu lượng, Bụi tổng, SO2. NO, CO, Nhiệt độ, áp suất và O2

1

Thiết bị đo lưu lượng khí thải VCEM5100

–     Model: VCEM5100

–     Nhãn hiệu: Codel

–     Xuất xứ: Anh Quốc

–     Nguyên lý hoạt động: Nguyên lý hoạt động: tương quan hồng ngoại (infrared correlation)

–     Dải đo: 0 – 50 m/s

–     Độ chính xác: +/- 2% giá trị đo

–     Độ phân giải: 0.1 m/s, 1m3/h

–     Thời gian đáp ứng: 10 giây

–     Đơn vị đo: m/s, m3/s, Nm3/s

–     Hiệu chuẩn: Tích hợp auto zero và auto span theo chuẩn US EPA

–     Nhiệt độ làm việc: 70oC~1,000oC

–     Vật liệu: Nhôm phủ Epoxy

–     Điện áp: 220V/50Hz

–     Tín hiệu: 4 – 20mA/Modbus

–     Cấp bảo vệ: IP66

Vệ sinh: Tự động bằng khí nén

1

2

Thiết bị đo bụi DCEM2100

–     Model: DCEM2100

–     Nhãn hiệu: Codel

–     Xuất xứ: Anh Quốc

–     Nguyên lý hoạt động: Quang học, phát và nhận tín hiệu đồng thời trên 2 sensors

–     Dải đo: 0 – 1000 mg/Nm3

–     Độ chính xác: 0.2%

–     Độ phân giải: 0.01 mg/Nm3

–     Thời gian đáp ứng: 10 giây

–     Đơn vị đo: % opacity, mg/m3, mg/Nm3

–     Nguồn sáng: Modulated high-intensity LED at 637nm (or 580nm) wavelength

–     Bộ phận: đo liên tục với đầu nhận và phát tia hồng ngoại

–     Đường kính ống khói: 0.5-15m

–     Hiệu chuẩn: Tích hợp auto zero và auto span theo chuẩn US EPA

–     Môi trường làm việc: tối đa 850oC

–     Vật liệu: Nhôm phủ Epoxy chống ăn mòn

–     Điện áp: 220V/50Hz

–     Tín hiệu: 4 – 20 mA/ Modbus

Cấp bảo vệ: IP66

1

3

Máy phân tích đa chỉ tiêu GCEM40 gồm các chỉ tiêu: SO2, NO2, NO, CO, Nhiệt độ, O2 và Áp suất

–    Model: GCEM40

–    Nhãn hiệu: Anh Quốc

–    Mô tả chung: Bộ phân tích đa thông số

GCEM40: SO2, NO2, NO, CO, O2, Nhiệt độ,

và Áp suất

–    Phương pháp đo: Hấp thụ hồng ngoại với độ chính xác, tin cậy cao và ít bảo trì (multi- species infrared absorption analyser).

–    Kiểu đo: Trực tiếp trên ống khói Insitu

–    Bảo trì: Có ngõ ra điều khiển làm sạch bằng khí nén (purge output), bộ lọc (main filter), hệ thống làm khô (system air dryer).

–    Tín hiệu truyển thông: 4-20 mA Analog, Modbus, Relays.

Quản lý dữ liệu: các dữ liệu quan trắc khí thải từ ống khói sẽ được quản lý tập trung tại phần mềm SmartCEM trên máy tính.

– Hiệu chuẩn: Tích hợp auto zero bằng khí nén và auto span bằng khí chuẩn.

1

Kênh đo khí SO2

–    Dải đo: 0 – 1500 ppm

–    Độ chính xác: +/- 2mg/Nm3 hoặc 2% FS

–    Độ nhạy: +/- 1 mg/Nm3

Độ trôi: +/-2 mg/Nm3 hoặc 2%FS

Kênh đo khí NO

–    Dải đo: 0 – 3000 ppm

–    Độ chính xác: +/- 2mg/Nm3 hoặc 2% FS

–    Độ nhạy: +/- 1 mg/Nm3

Độ trôi: +/-2 mg/Nm3 hoặc 2%FS

Kênh đo khí NO2

–    Dải đo: 0 – 3000 ppm

–    Độ chính xác: +/- 2mg/Nm3 hoặc 2% FS

–    Độ nhạy: +/- 1 mg/Nm3

Độ trôi: +/-2 mg/Nm3 hoặc 2%FS

Kênh đo khí CO

–    Dải đo: 0 – 3000 ppm

–    Độ chính xác: +/- 2mg/Nm3 hoặc 2% FS

–    Độ nhạy: +/- 1 mg/Nm3

Độ trôi: +/-2 mg/Nm3 hoặc 2%FS

Kênh đo khí O2

– Dải đo: 0 – 25%

–    Độ chính xác: +/- 1% O2

Độ nhạy: 0.01% O2

Nhiệt độ

–    Dải đo: 0 – 600oC

Độ chính xác: 0.1oC

4

Thiết bị đo áp suất của hệ thống xử lý khí thải

–    Model: OPTIBAR P 1010 C

–    Nhãn hiệu: Kronhne

–    Dải đo: -100 – 100 mbar

–    Độ phân giải: 0.01 kPa, 0.1 mbar

–    Độ chính xác: +/- 0.5%

Vật liệu 316L

 

 

 

1

5

Thiết bị đo Oxy của hệ thống xử lý khí thải

Model: Oxitec 5000 AME5

–    Phạm vi đo: 0 – 25 %V

–    Độ phân giải: 0.01 %V

Nhà sản xuất: Forbes Marshall

1

6

Thiết bghi nhn và truyn dliu GPRS vTrm trung tâm / STài nguyên và Môi trường

–    Model: ENVIDATA 1801

–    Nhãn hiu: Inventia

–    Xuất xứ: Ba Lan

–    Dữ liệu được truyền về trung tâm có khoảng thời gian truyền theo yêu cầu của khách hàng (1 phút, 5 phút, 10 phút, 15 phút hoặc 20 phút/lần…hoặc theo sự kiện), hỗ trợ thẻ nhớ SD lên đến 64GB.;

–    Khả năng kết nối với 6 ngõ vào analog (4- 20mA) của các thiết bị đo.

–    Có 12 ngõ ra số sử dụng cho mục đích điều khiển (tín hiệu 24VDC), có thể sử dụng làm ngõ vào số.

–    Có 16 ngõ vào số đa năng (có thể dùng đếm xung 250 Hz).

–    Có cổng kết nối Ethernet/ Modbus TCP master/slave

–    Kết nối RS485/RS232 Modbus RTU master/slave với các thiết bị ngoại vi.

–    Cho phép mở rộng khả năng kết nối sau này.

–    Làm việc với các tần số GSM 850/900/1800/1900 MHz.

–    Có chức năng truyền nhận dữ liệu qua GPRS, 2 SIM – Chức năng gửi dữ liệu qua ftp (file text / csv theo yêu cầu của chính phủ Việt Nam)

–    Chức năng gửi tin nhắn SMS đến 32 số điện thoại khác nhau theo sự kiện yêu cầu.

–    Gắn đồng thời 2 sim 3G (1 chạy, 1 dự phòng) đảm bảo đường truyền dữ liệu không bị gián đoạn

–    Có màn hình HMI OLED graphic display (128×64 pixels), không cảm ứng.

Có khả năng tự động gửi tin nhắn SMS cảnh báo

1

Công ty Đã hoàn thành việc lắp đặt thiết bị hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục với các chỉ tiêu: Lưu lượng, Bụi tổng, SO2. NO, CO, Nhiệt độ, áp suất và O2 cho hệ thống xử lý khí thải lò hơi đốt than. Công ty đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận kết nối.

Như vậy Green Star đã thông tin đến quý bạn đọc toàn bộ thiết bị cần có để quan trắc khí thải tự động. Hy vọng rằng bài viết sẽ có ích cho các bạn.

Nếu quý khách hàng đang cần lắp đặt một hệ thống quan trắc khí thải tự động, hoặc xử lý khí thải vui lòng liên hệ với Môi Trường Green Star để được tư vấn.

Môi Trường Green Star

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận