Phụ lục nghị định 08-2022 Về môi trường

Giấy phép môi trường

Phụ lục nghị định 08-2022 Về môi trường

Phụ lục của nghị định 08:2022/ND-CP hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường 2020.  Quy định các đối tượng phải thực hiện hồ sơ môi trường như ĐTM – đánh giá tác động môi trường, giấy phép môi trường, đăng ký môi trường cấp xã. và các quy định về báo cáo công tác bảo vệ môi trường. Các quy định liên quan đến loại hình sản xuất, công suất sản xuất và mức độ nhạy cảm về môi trường, được trình bày chi tiết trong các phụ lục 2 đến phụ lục 5 của nghị định 08:2022

PHỤ LỤC II

DANH MỤC LOẠI HÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ CÓ NGUY CƠ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

TT Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường Công suất
Lớn Trung bình Nhỏ
(1) (2) (3) (4) (5)
I Mức I      
1 Làm giàu, chế biến khoáng sản độc hại, khoáng sản kim loại; chế biến khoáng sản có sử dụng hóa chất độc hại; Từ 200.000 tấn quặng làm nguyên liệu đầu vào/năm trở lên Dưới 200.000 tấn quặng làm nguyên liệu đầu vào/năm Không
  Sản xuất thủy tinh (trừ loại hình sử dụng nhiên liệu khí, dầu DO) Từ 200.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Dưới 5.000 đến dưới 200.000 tấn sản phẩm/năm Dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
2 Sản xuất gang, thép, luyện kim (trừ cán, kéo, đúc từ phôi nguyên liệu) Từ 300.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Dưới 300.000 tấn sản phẩm/năm Không
3 Sản xuất bột giấy, sản xuất giấy từ nguyên liệu tái chế hoặc từ sinh khối Từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Từ 5.000 đến dưới 50.000 tấn sản phẩm/năm Dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
4 Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản (trừ khí công nghiệp), phân bón hóa học (trừ phối trộn, sang chiết, đóng gói), hóa chất bảo vệ thực vật (trừ phối trộn, sang chiết) Từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Từ 1.000 đến dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm Dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
5 Sản xuất vải, sợi, dệt may (có công đoạn nhuộm, giặt mài hoặc nấu sợi) Từ 50.000.000 m2/năm trở lên Từ 5.000.000 đến dưới 50.000.000 m2/năm Dưới 5.000.000 m2/ năm
6 Sản xuất da (có công đoạn thuộc da); thuộc da Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Từ 1.000 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm Dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
7 Khai thác dầu thô, khí đốt tự nhiên Tất cả Không Không
Lọc, hóa dầu Từ 1.000.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Dưới 1.000.000 tấn sản phẩm/năm Không
8 Nhiệt điện than Từ 600 MW trở lên Dưới 600 MW Không
Sản xuất than cốc Từ 100.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Dưới 100.000 tấn sản phẩm/năm Không
Khí hóa than Từ 50.000 m3 khí/giờ trở lên Dưới 50.000 m3 khí/giờ Không
II Mức II      
9 Tái chế, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường Từ 500 tấn/ngày trở lên Dưới 500 tấn/ngày Không
Tái chế, xử lý chất thải nguy hại; phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng; sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất Tất cả Không Không
10 Mạ có công đoạn làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Từ 1.000 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm Dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
11 Sản xuất pin, ắc quy Từ 600 tấn sản phẩm hoặc 200.000 KWh/năm trở lên Dưới 600 tấn sản phẩm hoặc 200.000 KWh/năm Không
12 Sản xuất xi măng Từ 1.200.000 tấn/năm trở lên Dưới 1.200.000 tấn/năm Không
III Mức III      
13 Chế biến mủ cao su Từ 15.000 tấn/năm trở lên Từ 6.000 đến dưới 15.000 tấn/năm Dưới 6.000 tấn/năm
14 Sản xuất tinh bột sắn, bột ngọt Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Từ 500 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm Từ 5 đến dưới 500 tấn sản phẩm/năm
Sản xuất bia, nước giải khát có gas Từ 30 triệu lít sản phẩm/năm trở lên Từ 01 triệu đến dưới 30 triệu lít sản phẩm/năm Từ 50.000 lít đến dưới 01 triệu lít sản phẩm/năm
Sản xuất cồn công nghiệp Từ 02 triệu lít sản phẩm/năm trở lên Từ 0,5 triệu đến dưới 02 triệu lít sản phẩm/năm Dưới 0,5 triệu lít sản phẩm/năm
15 Sản xuất đường từ mía Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Từ 500 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm Từ 5 đến dưới 500 tấn sản phẩm/năm
16 Chế biến thủy, hải sản Từ 20.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Từ 1.000 đến dưới 20.000 tấn sản phẩm/năm Từ 100 đến dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
Giết mổ gia súc, gia cầm quy mô công nghiệp Từ 1.000 gia súc/ngày hoặc từ 10.000 gia cầm/ngày trở lên Từ 100 đến dưới 1.000 gia súc/ngày hoặc từ 1.000 đến dưới 10.000 gia cầm/ngày Từ 10 đến dưới 100 gia súc hoặc từ 100 đến dưới 1.000 gia cầm/ngày
Chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô công nghiệp Từ 1.000 đơn vị vật nuôi trở lên Từ 100 đến dưới 1.000 đơn vị vật nuôi Từ 10 đến dưới 100 đơn vị vật nuôi
17 Sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tử Từ 01 triệu thiết bị, linh kiện/năm hoặc 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Dưới 01 triệu thiết bị, linh kiện/năm hoặc dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm Không

Xem toàn bộ nội dung của phụ lục nghị định 08 phu luc nghi dinh 08 2022 nd cp

Cách phân loại hồ sơ môi trường thuộc thẩm quyền cấp phép các cấp

Quý khách hàng cần tư vấn về thủ tục hồ sơ môi trường các cấp, hãy liên hệ với Công Ty Môi Trường Green Star để được tư vấn miễn phí. 0981193639 Môi Trường Green Star

5/5 - (3 bình chọn)
Mục nhập này đã được đăng trong QCVN và được gắn thẻ .

Để lại một bình luận