Hệ thống quan trắc nước thải tự động
Tiếp theo phần đầu về xử lý nước thải, Môi Trường Green Star xin giới thiệu với các bạn phần 2 của xử lý nước thải là Hệ thống quan trắc nước thải tự động.
Đây là thành phần không thể thiếu của các hệ thống xử lý nước thải quy mô lớn, theo quy định của pháp luật.
Vậy thành phần, cấu tạo chi tiết của một hệ thống quan trắc tự động gồm những gì?
Xin mời các bạn tham khảo chi tiết hệ thống quan trắc nước thải tự động của đơn vị dưới đây.
Hiện tại, Đơn vị đã hoàn thiện lắp đặt các thiết bị quan trắc tự động nước thải theo đúng quy định và đã được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương xác nhận tại văn bản số 764/STNMT-CCBVMT ngày 28/01/2019 và văn bản số 2622/STNMT-CCBVMT ngày 26/07/2022 bao gồm các chỉ tiêu: Lưu lượng (đầu vào và đầu ra), COD, TSS, pH, nhiệt độ, amoni, độ màu.
Vị trí: Trạm của hệ thống xử lý nước thải tập trung: đặt tại cống xả thải chung của KCN. Tọa độ: X (m) = 1243827,8 Y (m) = 65952,9
Kể từ khi nhà máy hoàn thành việc lắp đặt thiết bị quan trắc tự động và đưa vào sử dụng đến nay chưa xảy ra tình trạng nước thải sau xử lý vượt giới hạn cho phép của QCVN 40:2011/BTNMT và QCVN 13-MT:2015/BTNMT, cột A (Kq=0,9; Kf=0,9). Nước thải luôn được giám sát và xử lý đạt quy chuẩn theo quy định.
Đã hoàn thành xây dựng, lắp đặt và vận hành hệ thống xử lý nước thải Modul 1,2: công suất 8.200m3/ngày đêm, chi tiết các bạn tham khảo phần 1 xử lý nước thải.
Danh sách quy cách các thiết bị của hệ thống quan trắc nước thải tự động.
STT | Tên hàng hóa và Quy Cách kỹ thuật hệ thống quan trắc nước thải tự động | Số lượng | Hình ảnh |
I | Hệ thống quan trắc tự động liên tục chất lượng nước thải sau xử lý, gồm các chỉ tiêu: COD, TSS, pH, Nhiệt độ, Lưu lượng kênh hở, Color | ||
1 | Thiết bị đo COD, COLOR | ||
1.1 | Bộ lưu trữ và xử lý trung tâm cho chỉ tiêu COD, COLOR của nước thải
– Thiết kế module hóa kết nối với các đầu dò kỹ thuật số đo COD, TSS, pH, Nhiệt độ – Kết nối, hiển thị, lưu trữ, xử lý tất cả các thông số đo như : COD, Màu và có khả năng mở rộng các thông số khác : nitrate, ammonium….. – Màn hình hiển thị 8.5 inch, dạng cảm ứng, màu – Hiển thị các thông số đo theo dạng đồ thị và số – Khả năng lưu trữ số liệu : 16 GB – Nhiệt độ vận hành : 0-50 độ C – Tích hợp tín hiệu ngõ ra 4-20 mA cho từng chỉ tiêu đo – Tích hợp bơm nhu động lấy mẫu tự động 600 ml/phút – Tích hợp hệ thống làm sạch tự động các module – Chuẩn truyền thông : tùy chọn kết nối theo chuẩn RS485, USB… – Nguồn cung cấp : 100 – 240 VAC hoặc 24 VDC – Cấp bảo vệ : IP54 (tùy chọn IP65), Vật liệu : SS304 – Trọng lượng : nhỏ hơn 14kg, kích thước : 430 x 300 x 210 – Đạt tiêu chuẩn Châu Âu theo ICE 61010-1 / ICE 61326 – Model: Naïade – Nhà sản xuất-Xuất xứ: Hemera/Pháp |
1 | |
1.2 | Module COD, COLOR
– Kết nối, hiển thị với bộ điều khiển trung tâm – Nguyên lý đo đạc : hấp thụ UV – Ưu điểm : không tiếp xúc với mẫu nước đo nên tăng tuổi thọ thiết bị và dễ dàng bảo trì (không sử dụng hóa chất phản ứng trong quá trình đo) – Dãy đo : 0-1000 mg/l (có thể mở rộng 0-2000 mg/l) – Dãy đo độ màu : 0-1000 Pt-Co – Độ chính xác : +/- 3% dãy đo hoặc +/-10 mg/l – Độ lặp lại : 0.1 mg/l – Giới hạn phát hiện nhỏ nhất: 1 mg/l – Chu kỳ đo: liên tục, theo khoảng thời gian (tùy chọn) – Tự động làm sạch module theo chu kỳ cài đặt. – Lắp đặt bên trong bộ hiển thị trung tâm Naïade Nhà sản xuất: Hemera / France |
— | |
2 | Thiết bị đo TSS, PH, nhiệt độ | ||
2.1 | Bộ hiển thị kết nối đa chỉ tiêu
– Kết nối tối đa 2 sensor số tự động nhận sensor, kết nối sensor pH, TSS, nhiệt độ – Hiển thị LCD 480 x 272 pixel, độ rộng màn hình 95×93 – Tích hợp bộ nhớ bên trong lưu 250,000 dữ liệu và cổng USB xuất dữ liệu – Tích hợp 3 ngõ ra 4-20 mA output – Tích hợp 6 ngõ ra relay – Nhiệt độ vận hành : 0-50 độ C, độ ẩm 10-95% – Nguồn cung cấp : 90-265 VAC hoặc 24VDC – Vật liệu ABS, Cấp bảo vệ : IP66 – Model: 50 Series Nhà sản xuất-Xuất xứ: Chemitec-italia |
1 |
|
2.2 | Sensor đo TSS
– Phương pháp đo: quang học với 2 nguồn phát LED và 4 nguồn thu tín hiệu giúp gia tăng độ chính xác của giá trị đo – Phương pháp hiệu chuẩn: 5 cặp điểm để gia tăng độ chính xác – Dãy đo: 0 – 30.000 mg/l – Cáp loại cố định, chiều dài kết nối từ đầu đo đến bộ hiển thị: 10 mét – Tích hợp đầu thổi khí nén làm sạch – Vật liệu sensor: thép không gỉ AISI 316 Cấp bảo vệ: IP68, ngâm trực tiếp trong nước |
1 |
|
2.3 | Sensor đo pH
– Sensor đo dạng số (digital sensor), chuyên dùng cho môi trường nước thải – Phương pháp đo: điện thế vi sai – áp suất chịu đựng: 6,9 bar – Cấp bảo vệ: IP68, ngâm trực tiếp trong nước – Thân sensor: Ryton và PVC – Tích hợp đầu thổi khí nén làm sạch Chiều dài cáp: 10 mét Thời gian đáp ứng: 5s đến 90% giá trị |
1 | |
3 | Thiết bị đo lưu lượng kênh hở
– Áp dụng cho các loại máng đo thủy lực: loại đập chắn có khe hình chữ V, đập chắn cửa chữ nhật, máng đo Parshall hoặc xây máng bằng gạch thẻ, lót gạch men. – Đo được cho các mương hở có lưu lượng: 0~20,000 m3/ngày đêm – Phương pháp đo: sử dụng song siêu âm, không tiếp xúc trực tiếp với nước – Chiều dài cáp từ sensor đến transmitter: 5m. Tín hiệu đầu ra là dòng điện ra analog (0/4~20mA) – Có ngõ ra relay để điều khiển. Màn hình LCD, hiển thị lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng – Nguồn cung cấp: 100-230 VAC (50/60Hz). Có ngõ ra relay để điều khiển – Model: Utra3 + DBMACH3 Nhà sản xuất-Xuất xứ: Pulsar (Anh Quốc) |
1 |
|
4 | Dataloger
–Tần suất truyền nhận dữ liệu: 5 phút/lần – Khả năng kết nối với 8 ngõ vào analog của các thiết bị đo – Kết nối và điều khiển máy lấy mẫu – File dữ liệu kết xuất về định dạng *.txt, – Phần cứng: CPU Cortex-A8 AM3352 Cung cấp user và password để truy cập từ xa bất cứ nơi nào có internet |
1 | |
5 | Máy lấy mẫu tự động kết nối với bộ Datalogger điều khiển từ xa
Hút mẫu bằng bơm nhu động, chiều cao hút mẫu tối đa 7,5m Vỏ máy lấy mẫu: nhựa Nhiệt độ buồng mẫu: 4oC – 20oCtheo quy định Số lượng chai lấy mẫu: 12 chai x ≥2.9 lít/chai Tín hiệu lưu lượng: 0/4-20mA hoặc điều khiển từ xa bằng xung hoặc điện áp với cáp đi kèm Có ngõ vào/ra điều khiển kỹ thuật số – Model: SP5B – Nhà sản xuất-Xuất xứ: MAXX (Đức) |
1 | |
II | Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu hệ thống quan trắc nước thải tự động | ||
1 | Đầu ghi hình mạng, 04 kênh chuẩn nén hình H.264/MJPEG
– Xem trực tiếp với độ phân giải Full HD 1080P. – Băng thông đầu vào tối đa 200Mbps. – Khai báo tối đa 128 users. – Đầu ra video HDMI/VGA. – Phát lại 4 kênh đồng thời. – Hỗ trợ 02 SATA HDD slots (6TB/slots); 2 USB (1 USB3.0). – Hỗ trợ camera IP UPnP, Có sẵn 4 cổng PoE cho camera. – Ngã relay hỗ trợ các chức năng liên quan, kết nối thiết bị ngoại vi. – Quan sát từ xa: Web viewer, PSS & DMSS, iPhone, iPad, Android™ . – Tính năng Emap: Bản đồ quản lý vị trí camera. – Ngã Alarm input: 04 kênh, Relay output: 02 kênh. Tương thích tiêu chuẩn ONVIF Version 2.3. – HDD 1000GB Seagate sata – Model: K – NL30K/G – Nhà cung cấp-Xuất xứ: Inventia(Thái Lan) |
1 | |
2 | Camera
– Camera, quay quét phóng hình (PTZ), Sử dụng ngoài trời. + Chuẩn hình ảnh Super Dynamic HD. Day/NightĐạt tiêu chuẩn IP66 về chống nước & bụi. + Vỏ che chống bám nước, tụ sương +Zoom 1080x(30x optical, 90x Extra Optical, 12x digital): (4.3mm – 129.0mm) |
1 |
Trên đây là toàn bộ thiết bị để có được mộ hệ thống quan trắc nước thải tự động. chi phí của hệ thống dao động theo từng thời kỳ và module hay hãng sản xuất.
Nếu bạn đang chuẩn bị xây dựng một hệ thống xử lý nước thải và cần 1 trạm quan trắc nước thải tự động, Hãy liên hệ với Môi Trường Green Star để được tư vấn miễn phí.
Tham khảo: Quy định của pháp luật về quan trắc nước thải tự động
Bài Viết Liên Quan: