Xử lý nước thải công ty sắt thép
Các loại nguồn thải.
- Nước thải sinh hoạt
- Nước thải sản xuất
Hệ thống xử lý nước thải
Hiện tại, nhà máy có 4 hệ thống xử lý nước thải để xử lý tất cả các nguồn nước thải phát sinh trong quá trình sản xuất và sinh hoạt của nhà máy. Cụ thể như sau:
– Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt – công suất 100 m3/ngày.đêm.
– Hệ thống xử lý nước thải sản xuất – công suất 700 m3/ngày.đêm
Hệ thống XLNT sinh hoạt công suất 100 m3/ngày.đêm và hệ thống Xử lý nước thải sản xuất công suất 700 m3/ngày.đêm đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương cấp Giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành số 459/GXN-STNMT ngày 13/02/2014
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt – công suất 100 m3/ngày.đêm
Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, công suất 100 m3/ngày
Thuyết minh quy trình công nghệ:
Nước thải sinh hoạt từ các khu nhà vệ sinh được thu gom xử lý qua bể tự hoại 03 ngăn. Nước thải từ nhà ăn được dẫn qua bể tách dầu. Sau đó được dẫn về hố thu 1,2.
Bể tách dầu: có chức năng loại bỏ thành phần dầu có trong nước thải nhà ăn. Nước thải sau bể tách dầu được dẫn qua hố thu 1,2 gộp chung với nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại và nước rửa tay chân.
Hố thu 1,2: tập trung các nguồn nước thải thành một nguồn duy nhất.
Bể xử lý Aerotank: Nguyên tắc hoạt động của bể là ứng dụng quá trình sinh trưởng của vi sinh vật hiếu khí – dưới tác động của oxy được cấp từ máy thổi khí và được khuếch tán vào trong nước thải nhờ hệ thống đĩa phân phối khí giúp cho vi sinh vật thực hiện quá trình phân hủy các chất hữu cơ đồng thời chuyển hóa amoni thành nitrat. Nước thải sau bể xử lý Aerotank chảy tràn qua bể lắng.
Bể lắng: diễn ra quá trình tách bùn và nước thải. Nước thu được bên trên sẽ chảy qua bể khử trùng. Đối với bùn hoạt tính, một phần sẽ được tuần hoàn về bể xử lý sinh học Aerotank để duy trì lượng sinh khối thích hợp cho quá trình xử lý sinh học. Phần bùn dư được bơm về bể chứa bùn, hợp đồng thu gom, xử lý theo đúng quy định.
Bể khử trùng: nước được khử trùng bằng dung dịch clorine 75% để xử lý vi sinh vật có hại trong nước thải. Nước thải sau xử lý đảm bảo đạt quy chuẩn trước khi xả thải ra nguồn tiếp nhận. Phần bùn dư được hợp đồng thu gom, vận chuyển đưa đi xử lý theo đúng quy định.
Danh sách các hạng mục công trình hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, công suất 100m3/ngày.đêm
Stt | Tên hạng mục công trình | Chức năng | Kích thước(m) | Thể tích (m3) | Vật liệu xây dựng |
1 | Hố thu 1 | Thu gom nước thải để bơm qua bể điều hòa | DxRxH = 3,8 x 2,8 x 2,5 | 26,6 | BTCT M200, sơn chống thấm |
2 | Hố thu 2 | Thu gom nước thải để bơm qua bể điều hòa | DxRxH = 3,8 x 2,8 x 3 | 31,92 | BTCT M200, sơn chống thấm |
3 | Bể điều hòa | Ổn định, điều hòa lưu lượng, thành phần nước thải | DxRxH= 6,6 x 2,6 x 1,65 | 28,31 | BTCT M200, sơn chống thấm |
4 | Bể Aerotank | Phân hủy các chất ô nhiễm có trong nước thải bằng vi sinh vật hiếu khí | DxRxH= 6,6 x 2,6 x 1,65 | 28,31 | BTCT M200, sơn chống thấm |
5 | Bể lắng | Tách bùn và nước thải | DxRxH= 3,6 x 2,8 x 1,65 | 16,63 | BTCT M200, sơn chống thấm |
6 | Bể khử trùng | Xử lý vi sinh vật có trong nước thải | DxR xH= 3 x 1,4 x 1,65 | 6,93 | BTCT M200, sơn chống thấm |
7 | Bể chứa bùn | Chứa bùn hoạt tính từ bể lắng sinh học và bùn hóa lý từ bể lắng hóa lý | DxRxH= 3,6 x 2,8 x 1,65 | 16,63 | BTCT M200, sơn chống thấm |
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất – công suất 700 m3/ngày.đêm
Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sản xuất, công suất 700 m3/ngày đêm
Thuyết minh quy trình công nghệ:
- Dòng 1 (nước thải nhiễm axit có pH thấp): Nước rửa axit ARP, nước rửa tole từ xưởng tẩy rửa axit, xưởng mạ màu 2 => Bể thu gom nước thải 1 => Bể trung hòa 1 => Bể trung hòa 2.
- Dòng 2 (nước thải nhiễm hóa chất tẩy rửa Alkali có tính kiềm mạnh, tính ăn mòn cao): Nước rửa Alkali từ 2 xưởng tole tráng kẽm => Bể thu gom nước thải 2 => Bể trung hòa 1 => Bể trung hòa 2.
Bể trung hòa 1,2: tại đây hóa chất H2SO4, NaOH và Ca(OH)2 được châm vào để trung hòa các thành phần ô nhiễm trong nước thải, tạo pH thích hợp cho các công trình xử lý tiếp theo. Nước thải sau khi đi qua bể trung hòa 1, 2 được dẫn qua bể khuấy trộn và bể tuyển nổi DAF.
Bể keo tụ và bể tuyển nổi DAF: tại bể keo tụ hóa chất keo tụ PAC được châm vào để gắn kết các cặn lơ lửng có trong nước thải tạo thành những bông cặn nhỏ. Những bông cặn nhỏ này sau đó kết hợp với nhau tạo thành những bông cặn to hơn nhờ vào dung dịch polymer được châm vào bể trước khi qua bể tuyển nổi DAF.
Quá trình keo tụ được đảm bảo thực hiện ở điều kiện pH thích hợp để nâng cao hiệu quả quá trình keo tụ nước thải trước khi được đưa vào bể DAF. Tại bể tuyển nổi những bông cặn trong sẽ được nổi lên trên bởi sự giảm tỷ trọng nhờ vào những dòng bọt khí nhỏ. Thiết bị hớt váng nổi được đặc biệt thiết kế để loại bỏ thường xuyên các chất nổi. Nước sau bể tuyển nổi được dẫn qua bể điều hòa .
- Dòng 3 (nước thải nhiễm dầu): Nước rửa bề mặt từ xưởng tole mạ màu số 2, xưởng tole tráng kẽm 1 & 2 và xưởng tole cán nguội 1 & 2 => Bể tách dầu để tách thành phần dầu có trong nước thải trước khi dẫn qua bể điều hòa.
Bể tách dầu: nhằm loại bỏ thành phần dầu khoáng có trong nước thải trước khi dẫn qua bể điều hòa của hệ thống xử lý nước thải. Phần dầu thu được sẽ được chứa trong thùng hợp đồng xử lý theo đúng quy định.
Bể điều hòa, bể trung hòa: chức năng của bể điều hòa là tập trung các nguồn thải thành một nguồn duy nhất, ổn định lưu lượng, đồng nhất chất lượng nước thải và chống sốc tải cho những đơn vị xử lý tiếp theo. Nước thải sau khi qua bể điều hòa tiếp tục được dẫn qua bể trung hòa để ổn định pH có trong nước thải một lần nữa để tạo điều kiện cho các phản ứng xử lý xảy ra tốt nhất tại bể keo tụ, tạo bông.
Bể keo tụ, tạo bông: trong bể keo tụ, hóa chất keo tụ PAC được châm vào giúp cho các hạt cặn lơ lửng, ion kim loại gắn kết với nhau để tạo nên những bông cặn nhỏ. Những bôn cặn này sẽ liên kết lại với nhau để tạo thành những bông cặn lớn hơn nhờ vào hóa chất polymer được châm vào tại bể tạo bông. Nước thải sau bể keo tụ, tạo bông được dẫn qua bể lắng 1. Một phần nước thải tại bể keo tụ, tạo bông sẽ được tuần hoàn trở về bể điều hòa nếu pH không đảm bảo trong giới hạn thiết kế.
Bể lắng 1: Hỗn hợp bông cặn & nước thải rời khỏi bể keo tụ, tạo bông chảy tràn vào bể lắng nhằm tiến hành quá trình tách nước và bùn. Bùn lắng dưới đáy bể được dẫn về bể chứa bùn. Phần nước sau lắng chảy qua bể Aerotank để được tiếp tục xử lý.
Bể Aerotank: Nguyên tắc hoạt động của bể là ứng dụng quá trình sinh trưởng của vi sinh vật hiếu khí. Oxy được cấp từ máy thổi khí và được khuếch tán vào trong nước thải nhờ hệ thống đĩa phân phối khí giúp cho vi sinh vật thực hiện quá trình phân hủy các chất hữu cơ đồng thời chuyển hóa amoni thành nitrat. Nước thải sau bể xử lý Aerotank chảy tràn qua bể lắng 2.
Bể lắng 2: diễn ra quá trình tách bùn sinh học và nước thải đã xử lý. Nước thu được bên trên sẽ chảy qua bể chứa trước khi bơm qua bồn lọc áp lực. Đối với bùn hoạt tính, một phần sẽ được tuần hoàn về bể xử lý sinh học Aerotank để duy trì lượng sinh khối thích hợp cho quá trình xử lý sinh học. Phần bùn dư được bơm về bể chứa bùn, hợp đồng thu gom, xử lý theo đúng quy định.
Bồn lọc áp lực: nước thải sau lắng 2 được bơm qua bồn lọc áp lực để loại bỏ lượng cặn lơ lửng nhỏ vẫn còn trong nước thải để làm nước thải sạch hơn. Nước thải sau bồn lọc áp lực, được dẫn qua bể khử trùng.
Bể khử trùng: tại đây dung dịch NaOCl 10% được châm vào bể để xử lý các thành phần vi sinh vật gây độc có trong nước thải. Nước sau sau xử lý đảm bảo đạt quy chuẩn theo quy định trước khi xả thải ra nguồn tiếp nhận.
Còn phần bùn dư được đưa qua bể chứa bùn, máy ép bùn, đóng bao và hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom, vận chuyển đưa đi xử lý theo đúng quy định
Danh mục chi tiết kích thước bể và thiết bị đi kèm trong hệ thống xử lý nước thải sản xuất
Danh sách các hạng mục công trình hệ thống xử lý nước thải sản xuất, công suất 700m3/ngày.đêm
Stt | Tên hạng mục công trình | Chức năng | Kích thước(m) | Thể tích (m3) | Vật liệu xây dựng |
1 | Bể thu gom nước thải 1 | Tiếp nhận nước thải từ hệ thống tái sinh axit (ARP), nước rửa tole từ dây chuyền tẩy rửa axit, nước rửa tole từ xưởng mạ màu số 2 | DxRxH = 3,6 x 3,0 x 5,8 | 62,64 | BTCT, phủ FRP |
2 | Bể thu gom nước thải 2 | Tiếp nhận nước rửa Alkali từ xưởng tole tráng kẽm 1, 2 | DxRxH = 3,7 x 3,6 x 5,8 | 77,26 | BTCT, phủ epoxy bên trong bể |
3 | Bể trung hòa 1 | Ổn định pH nước thải | DxRxH = 1,5×1,4×5,8 | 12,18 | BTCT, phủ FRP |
4 | Bể trung hòa 2 | Ổn định pH nước thải | DxRxH = 1,5×1,4×5,8 | 12,18 | BTCT, phủ FRP |
5 | Bể keo tụ | Keo tụ các cặn lơ lửng thành các bông cặn nhỏ bằng hóa chất FeCl3, A.Polymer | – | – | Bồn thép Carbon, phủ epoxy |
6 | Bể tuyển nổi DAF | Tuyển nổi thành phần cặn lơ lửng, dầu có trong nước thải | – | – | Bồn thép Carbon, phủ epoxy |
7 | Bể tách dầu | Tách thành phần dầu có trong nước thải xử lý bề mặt | DxRxH = 9,4 x 1,8x 1,3 | 22 | BTCT, phủ epoxy bên trong bể |
8 | Bể điều hòa | Ổn định lưu lượng, nồng độ, tính chất nước thải | DxRxH = 9,4 x 3,5 x 5,8 | 190,82 | BTCT, phủ epoxy bên trong bể |
9 | Bể trung hòa | Ổn định lại pH có trong nước thải | DxRxH = 1,9 x 1,4 x 6,3 | 16,76 | BTCT, phủ epoxy bên trong bể |
10 | Bể keo tụ | Keo tụ các chất ô nhiễm bằng hóa chất FeCl3 | DxRxH = 1,5 x 1,65 x 5,8 | 8,66 | BTCT, phủ epoxy bên trong bể |
11 | Bể tạo bông | Tạo bông các chất đã keo tụ trong bể keo tụ bằng polymer, nhằm tăng nhanh tốc độ lắng | DxRxH = 1,5 x 1,65 x 5,8 | 8,66 | BTCT, phủ epoxy bên trong bể |
12 | Bể lắng 1 (Bể lắng hóa lý) | Lắng cặn sau keo tụ tạo bông, loại bỏ thành phần SS có trong nước thải | DxRxH = 5,5 x 5,5 x 5,8 | 175,45 | BTCT, phủ epoxy bên trong bể |
13 | Bể Aerotank (02 bể) | Phân hủy các chất ô nhiễm có trong nước thải bằng vi sinh vật hiếu khí | DxRxH = 6×3,1×5,5 | 204,6 | BTCT, phủ epoxy bên trong bể |
14 | Bể lắng 2 (02 bể) | Tách bùn hoạt tính ra khỏi nước thải | DxRxH = 6 x 6 x5,5 | 396 | BTCT, phủ epoxy bên trong bể |
15 | Bể chứa nước sau xử lý | Chứa nước sau xử lý | DxRxH = 3,6 x 1,5 x5,5 | 29,7 | BTCT, phủ epoxy bên trong bể |
16 | Bồn lọc áp lực | Xử lý màu, mùi và lọc chất lơ lửng | – | – | Thép carbon, phủ epoxy |
17 | Bể khử trùng | Khử trùng nước thải bằng Chlorin để nhằm đảm bảo đạt tiêu chuẩn về vi sinh | DxRxH = 5,5 x 1,5 x5,5 | 45,38 | BTCT, phủ epoxy bên trong bể |
18 | Bể chứa bùn | Chứa bùn từ các bể lắng | DxRxH = 5,5 x 3 x 5,8 | 95,7 | BTCT, phủ epoxy bên trong bể |
Danh mục thiết bị đi kèm hệ thống xử lý nước thải công ty sắt thép 700m3/ngày.
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất 700m3/ngày đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương Bình Dương cấp giấy xác nhận vận hành. Chứng minh hiệu quả của hệ thống xử lý hiệu quả, nước thải đầu ra đạt QCVN 52:2017/BTNMT Nước thải công nghiệp sản xuất thép .
Danh sách máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nước thải sản xuất, công suất 700m3/ngày.đêm
Stt | Hạng mục – Đặc tính kỹ thuật | Đơn vị tính | Khối lượng | ||||
Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật | Xuất xứ | Hoạt động | Dự phòng | Tổng | ||
1. | BỂ GOM NƯỚC THẢI 1 | ||||||
1.1 | Bơm li tâm | – Loại: Bơm ly tâm
– Lưu lượng: 7,1 m3/h. – Công suất: 0,55Kw. – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – Vòng chữ O: FPM – Vỏ bơm: PP – Cánh quạt: PP – Bể tự mồi có công tắc mức (điện cực) đi kèm |
Italy | Bộ | 01 | 01 | 02 |
1.2 | Phao đo mức nước | – Loại: Phao nổi – Cấp độ bảo vệ: IP68 |
Italy | Bộ | 01 | 0 | 01 |
1.3 | Hệ thống cấp khí | – Loại: Ống đục lỗ
– Phần tiếp xúc: GCS (Carbon mạ kẽm) – Phần không tiếp xúc: uPVC |
Việt Nam | Bộ | 01 | 0 | 01 |
1.4 | Hộp điều chỉnh dòng thải của bơm | – Loại: Fabricated
– Chất liệu: PVC – Công suất: 7-8m3/h |
Việt Nam | Bộ | 01 | 0 | 01 |
2.0 | BỂ GOM NƯỚC THẢI 2 | ||||||
2.1 | – Bơm li tâm | – – Loại: Bơm ly tâm.
– – Lưu lượng: 7,5 m3/h. – – Công suất: 1,1Kw – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Vỏ bơm: AISI304 – – Cánh quạt: AISI304 – – Bể tự mồi có công tắc mức (rung) đi kèm |
Italy | Bộ | 02 | 0 | 02 |
2.2 | Phao đo mức nước | – – Loại: Phao nổi
– – Cấp độ bảo vệ: IP68 |
USA | Bộ | 01 | 0 | 01 |
2.3 | Hệ thống cấp khí | – – Loại: Ống đục lỗ
– – Bộ phận tiếp xúc: GCS – – Phần không tiếp xúc: uPVC |
VN | Bộ | 01 | 0 | 01 |
2.4 | Hộp điều chỉnh dòng thải của bơm | – Loại: Fabricated
– Chất liệu: PVC – Công suất: 7-8m3/h |
VN | Bộ | 01 | 0 | 01 |
3.0 | BỂ TRUNG HÒA 1 | ||||||
3.1 | Thiết bị đo pH | – Loại: Màn hình LCD
– pH: 0-14 – Nhiệt độ: 0-50oC – Lớp bảo vệ: IP54 – Hệ thống làm sạch tự động. |
USA | Bộ | 01 | 0 | 01 |
3.2 | Bơm định lượng acid H2SO4 | – Loại: màng
– Lưu lượng: 75 lít/h. – Công suất: 0,18Kw – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – Đầu bơm: PVC – Màng chắn: PTFE |
Italy | Bộ | 02 | 0 | 02 |
3.3 | Bơm li tâm (bơm vôi Ca(OH)2) | – – Loại: Bơm li tâm
– – Lưu lượng: 6 m3/h. – – Công suất: 5,5Kw – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Vòng chữ O: FPM – – Vỏ bơm: PP – – Cánh quạt: PP |
Italy | Bộ | 01 | 01 | 02 |
3.4 | Van tự động | – – Loại: Van truyền động tự động
– – Kích thước: DN25 – – Lớp bảo vệ: IP67 – – Chất liệu của đĩa: SS |
Italy | Bộ | 01 | 0 | 01 |
3.5 | Hệ thống cấp khí | – – Loại: Ống đục lỗ
– – Bộ phận tiếp xúc: GCS – – Phần không tiếp xúc: uPVC |
VN | Bộ | 01 | 0 | 01 |
4.0 | BỂ TRUNG HÒA 2 | ||||||
4.1 | Thiết bị đo pH | – Loại: Màn hình LCD
– pH: 0-14 – Nhiệt độ: 0-50oC – Lớp bảo vệ: IP54 – Hệ thống làm sạch tự động. |
USA | Bộ | 01 | 0 | 01 |
4.2 | Bơm định lượng acid H2SO4 | – Loại: màng
– Lưu lượng: 75 lít/h. – Công suất: 0,18Kw – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – Đầu bơm: PVC – Màng chắn: PTFE |
Italy | Bộ | 02 | 0 | 02 |
4.3 | Van tự động | – – Loại: Van truyền động tự động
– – Kích thước: DN25 – – Lớp bảo vệ: IP67 – – Chất liệu của đĩa: SS316 |
Italy | Bộ | 01 | 01 | 02 |
4.4 | Hệ thống cấp khí | – – Loại: Ống đục lỗ
– – Bộ phận tiếp xúc: GCS – – Phần không tiếp xúc: uPVC |
VN | Bộ | 01 | 0 | 01 |
5.0 | BỂ KEO TỤ | ||||||
5.1 | Motor khuấy | – – Loại động cơ: Hộp số
– – Tốc độ: 290 vòng/phút – – Công suất: 0,75Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Trục và cánh quạt: SUS304 |
Japan | Bộ | 01 | 01 | 02 |
5.2 | Bơm định lượng (phèn sắt) | – Loại: màng
– Lưu lượng: 45 lít/h. – Công suất: 0,18Kw – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – Đầu bơm: PP – – Màng chắn: PTFE |
Italy | Bộ | 02 | 0 | 02 |
5.3 | Bơm định lượng (polymer) | – Loại: màng
– Lưu lượng: 75 lít/h. – Công suất: 0,18Kw – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – Đầu bơm: PP – – Màng chắn: PTFE |
Italy | Bộ | 02 | 0 | 02 |
6.0 | Bể tuyển nổi DAF | ||||||
6.1 | Bể tuyển nổi DAF | – – Loại: Tuyển nổi không khí hòa tan siêu nông
– – Kích thước: DxH = 2,4m x 2,0m – – Công suất: 0,4Kw – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Chất liệu: Thép carbon |
Japan
VN |
Bộ | 01 | 0 | 01 |
6.2 | Bồn tạo áp | – – Loại: Xi lanh
– – Kích thước: DxH = 0,4m x 0,9m – – Thể tích: 0,11m3 – – Chất liệu: Thép cacbon |
VN | Bộ | 01 | 0 | 01 |
6.3 | Bơm tuần hoàn | – – Loại: Bơm ly tâm
– – Lưu lượng: 4,8m3/h. – – Công suất: 2,2Kw – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Trục động cơ: AISI304 – – Vỏ bơm: AISI304 |
Italy | Bộ | 02 | 0 | 02 |
6.4 | Máy nén khí | – – Loại: Piston
– – Lưu lượng: 60L/phút, 7kg/cm2 – – Công suất: 0.37Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz |
Italy | Bộ | 01 | 0 | 01 |
6.5 | Đồng hồ đo lưu lượng | – – Loại: Piston
– – Lưu lượng: 5-30 m3/hr |
Italy | Bộ | 01 | 0 | 01 |
6.6 | Đồng hồ đo lưu lượng | – – Loại: Rotameter
– – Lưu lượng: 0-60 lít/phút |
Italy | Bộ | 01 | 0 | 01 |
6.7 | Máy trộn tĩnh | – – Loại: Static
– – DN: 40mm, L=300mm |
Italy | Bộ | 01 | 0 | 01 |
8.0 | BỂ ĐIỀU HÒA | ||||||
8.1 | Phao đo mức nước | – – Loại: Phao nổi
– Cấp độ bảo vệ: IP68 |
Italy | Bộ | 01 | 0 | 01 |
8.2 | Bơm chìm | – – Loại: Bơm chìm
– – Lưu lượng: 15,2m3/h. – – Công suất: 1,5Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Trục động cơ: SUS – – Vỏ bơm: Gang thép – – Bao gồm khớp nối tự động |
Japan | Bộ | 03 | 01 | 04 |
8.3 | Máy khuấy trộn | – – Loại: Root
– – Lưu lượng: 5,4m3/phút – – Công suất: 11Kw – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz |
Taiwan | Bộ | 01 | 0 | 01 |
8.4 | Hệ thống cấp khí | – – Loại: Ống đục lỗ
– – Phần mở rộng: GCS – – Bộ phận không tiếp xúc: uPVC |
VN | Bộ | 01 | 0 | 01 |
8.5 | Hộp điều khiển | – – Loại: Fabricated
– – Chất liệu: PVC – – Công suất: 31m3/h |
VN | Bộ | 01 | 0 | 01 |
8.6 | Van tự động | – – Loại: Van truyền động tự động
– – Kích thước: DN80 – – Lớp bảo vệ: IP67 – – Chất liệu của đĩa: SS316 |
– | Bộ | 01 | 0 | 01 |
8.7 | Van điều chỉnh | – – Loại: Van truyền động tự động
– – Kích thước: DN80 – – Lớp bảo vệ: IP67 – – Chất liệu của đĩa: SS316 |
– | Bộ | 01 | 0 | 01 |
9.0 | BỂ TRUNG HÒA | ||||||
9.1 | Hệ thống cấp khí | – – Loại: Ống đục lỗ
– – Phần mở rộng: GCS – – Bộ phận không tiếp xúc: uPVC |
VN | Bộ | 01 | 0 | 01 |
9.2 | Thiết bị đo pH | – Loại: Màn hình LCD
– pH: 0-14 – Nhiệt độ: 0-50oC – Lớp bảo vệ: IP54 |
USA | Bộ | 01 | 0 | 01 |
9.3 | Bơm định lượng acid H2SO4 | – Loại: màng
– Lưu lượng: 75 lít/h. – Công suất: 0,18Kw – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – Đầu bơm: PVC – Màng chắn: PTFE |
Italy | Bộ | 02 | 0 | 02 |
9.4 | Van tự động | – – Loại: Van truyền động tự động
– – Kích thước: DN25 – – Lớp bảo vệ: IP67 – – Chất liệu của đĩa: SS316 |
– | Bộ | 01 | 0 | 01 |
10.0 | BỂ TẠO BÔNG | ||||||
10.1 | Máy khuấy trộn | – – Loại motor: Hộp số
– – Tốc độ: 290pm – – Công suất: 1,5Kw. – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Trục và cánh quạt: SUS304 |
Japan | Bộ | 01 | 0 | 01 |
10.2 | Bơm định lượng (phèn sắt) | – -Loại: Diaphragm
– – Lưu lượng: 45L/h. – – Công suất: 0,09Kw. – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Đầu bơm: PP – – Màng chắn: PTFE |
Italy | Bộ | 02 | 0 | 02 |
11.0 | BỂ KEO TỤ | ||||||
11.1 | Máy khuấy trộn | – -Loại motor: Gear box
– – Tốc độ: 50pm – – Công suất: 0,75Kw. – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Trục và cánh quạt: SUS304 |
Japan | Bộ | 01 | 01 | 02 |
11.2 | Bơm định lượng (polymer) | – – Loại: Diaphragm
– – Lưu lượng: 45L/h – – Công suất: 0,09Kw. – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Đầu bơm: PP – – Màng chắn: PTFE |
Italy | Bộ | 02 | 0 | 02 |
11.3 | Thiết bị đo pH | – Loại: Màn hình LCD
– pH: 0-14 – Nhiệt độ: 0-50oC – Lớp bảo vệ: IP54 – Hệ thống làm sạch tự động. |
USA | Bộ | 01 | 0 | 01 |
11.4 | Van tự động | – – Loại: Van truyền động tự động
– – Kích thước: DN25 – – Lớp bảo vệ: IP67 – – Chất liệu của đĩa: SS316 |
– | Bộ | 01 | 0 | 01 |
12.0 | BỂ LẮNG 2 | ||||||
12.1 | Máy gạc bùn | – – Loại: Full bridge
– – Diện tích: Dài x Rộng = 5,5m x 5,5m – – Công suất: 0,4kW – – Vận tốc: 0,282 vòng/phút – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Chất liệu của cạp – – Không nhúng: thép phủ epoxy – – Phần chìm: thép phủ epoxy |
VN
Japan |
Bộ | 01 | 0 | 01 |
12.2 | Màng răng cưa | Loại: Fabricated | VN | Bộ | 01 | 0 | 01 |
12.3 | Bơm bùn | – – Loại: Bơm ly tâm – cánh quạt bán hoạt động
– – Lưu lượng: 6m3/h. – – Công suất: 1,5Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Trục động cơ: AISI304 – – Vỏ bơm: AISI304 |
Italy | Bộ | 02 | 0 | 02 |
13.0 | BỂ SỤC KHÍ | ||||||
13.1 | Máy thổi khí | – – Loại: Root
– – Công suất: 5,4m3/phút. – – Công suất: 11Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz |
Taiwan | Bộ | 02 | 0 | 02 |
13.2 | Hệ thống cấp khí | – Phần tiếp xúc: GCS
– Phần không tiếp xúc: uPVC |
VN | Bộ | 02 | 0 | 02 |
13.3 | Đĩa khuếch tán | – – Loại: lỗ chân lông mịn
– – Công suất: 0,8 – 8,5m3/h – – Kích thước: đường kính 9 inch – – Màng: EPDM |
USA | Bộ | 02 | 0 | 02 |
14.0 | BỂ LẮNG | ||||||
14.1 | Máy gạc bùn | – – Loại: Toàn cầu
– – Kích thước: Dài x Rộng= 6,0m x 6,0m – – Tốc độ: 0,243 vòng/phút – – Công suất: 0,4kW – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Không nhúng: thép phủ epoxy – – Phần chìm: thép phủ epoxy |
VN
Japan |
Bộ | 02 | 0 | 02 |
14.2 | Buồng trung tâm, vách ngăn váng hình chữ V | – Loại: Fabricated | VN | Bộ | 02 | 0 | 02 |
14.3 | Van tự động | – – Loại: Van truyền động tự động
– – Kích thước: DN25 – – Lớp bảo vệ: IP67 – – Chất liệu của đĩa: SS316 |
– | Bộ | 02 | 0 | 02 |
14.4 | Bơm tuần hoàn bùn | – – Loại: Bơm ly tâm nửa hở
– – Lưu lượng: 7,4m3/h. – – Công suất: 1,1Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Trục động cơ: AISI304 – – Vỏ bơm: AISI304 |
Italy | Bộ | 03 | 0 | 03 |
15.0 | BỂ NƯỚC ĐÃ QUA XỬ LÝ | ||||||
15.1 | Phao đo mức nước | – Loại: Phao nổi
– Cấp độ bảo vệ: IP68 |
Italy | Bộ | 01 | 0 | 01 |
15.2 | Bơm li tâm | – – Loại: Bơm ly tâm
– – Lưu lượng: 15,2 m3/h. – – Công suất: 1,5Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Trục động cơ: AISI304 – – Vỏ bọc: Gang thép |
Italy | Bộ | 03 | 0 | 03 |
16.0 | BỒN LỌC ÁP LỰC | ||||||
16.1 | Bộ lọc áp suất | – – D x H = 2,0m x 2,4m
– – Chất liệu: thép phủ epoxy |
|||||
17.0 | BỂ KHỬ TRÙNG | ||||||
17.1 | Bơm định lượng NaOCl | – – Loại: Màng
– – Lưu lượng: 8L/h. – – Công suất: 0,058Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Đầu bơm: PVDF – – Màng chắn: PTFE |
Italy | Bộ | 01 | 02 | 03 |
17.2 | Phao đo mức nước | – Loại: Phao nổi – Cấp độ bảo vệ: IP68 |
Italy | Bộ | 01 | 0 | 01 |
17.3 | Đồng hồ đo lưu lượng | – – Loại: điện cực maghetic
– – DN: 80mm – – Lớp bảo vệ IP65 |
Czech | Bộ | 01 | 0 | 01 |
17.4 | Bơm li tâm | – – Loại: Bơm ly tâm
– – Lưu lượng: 30,4 m3/h – – Công suất: 1,5Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Trục động cơ: AISI304 – – Vỏ bọc: Gang thép |
Italy | Bộ | 02 | 0 | 02 |
17.5 | Van tự động | – – Loại: Van truyền động tự động
– – Kích thước: DN80 – – Lớp bảo vệ: IP65 – – Chất liệu của đĩa: SS304 |
– | Bộ | 02 | 0 | 02 |
17.6 | Bơm nước thải | – – Loại: Bơm ly tâm
– – Lưu lượng: 9,2 m3/h – – Công suất: 2,2Kw – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Trục động cơ: AISI304 – – Vỏ bọc: Gang thép |
Italy | Bộ | 01 | 0 | 01 |
17.7 | Bơm rửa ngược | – – Loại: Bơm ly tâm
– – Lưu lượng: 188 m3/h. – – Công suất: 15Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Trục động cơ: 403 thép không gỉ – – Vỏ bọc: Gang thép |
Indonesia | Bộ | 01 | 0 | 01 |
18.0 | BỂ CHỨA BÙN | ||||||
18.1 | Bơm bùn | – – Loại: Bơm chìm
– – Lưu lượng: 12 m3/h. – – Công suất: 15Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Trục động cơ: SUS – – Vỏ bọc: Gang thép |
Japan | Bộ | 01 | 0 | 01 |
18.2 | Công tắc mức | – – Loại: Loại siêu âm | – | Cái | 01 | 0 | 01 |
18.3 | Hệ thống cấp khí | – – Loại: Ống đục lỗ
– – Phần mở rộng: GCS – Bộ phận không tiếp xúc: uPVC |
VN | Bộ | 01 | 0 | 01 |
19.0 | BỂ RỬA NGƯỢC | ||||||
19.1 | Bơm chìm | – – Loại: Bơm chìm
– – Lưu lượng: 30 m3/h. – – Công suất: 1,5Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Trục động cơ: SUS – – Vỏ bọc: Gang thép – – Có công tắc cấp độ |
Japan | Bộ | 01 | 0 | 01 |
20.0 | Bể cân bằng | ||||||
20.1 | Phao đo mức nước | – Loại: Phao nổi
– Cấp độ bảo vệ: IP68 |
– | Bộ | 01 | 0 | 01 |
20.2 | Bơm nước thải sang bể EQ mới | – – Loại: Bơm chìm
– – Lưu lượng: 10,4 m3/h. – – Công suất: 1,5Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Trục động cơ: SUS – – Vỏ bọc: Gang thép – – Bao gồm khớp nối tự động |
Japan | Bộ | 01 | 0 | 01 |
21.0 | HỆ THỐNG ÉP BÙN | ||||||
21.1 | Máy ép bùn | – – Kiểu: Dây curoa
– – Công suất: 156kgDS/h – – Công suất điện: 0,75Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Thân máy: SUS – – Băng tải: P.E.S – – Bảng điều khiển gắn trên máy |
Taiwan | Bộ | 01 | 0 | 01 |
21.2 | Bơm định lượng Polymer | – – Loại: Bơm trục vít
– – Lưu lượng: 0,5 – 2,4 m3/h – – Công suất: 1,5Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Bộ phận quay: SUS304 – – Vỏ bọc: Gang thép |
Italy | Bộ | 02 | 0 | 02 |
21.3 | Máy nén khí | – – Loại: Piston
– – Lưu lượng: 60 L/phút, 7 kg/cm2 – – Công suất: 0,37Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz |
– | Bộ | 01 | 0 | 01 |
22.0 | PHÒNG HÓA CHẤT | ||||||
22.1 | Bồn Polymer | – – Thể tích: 7m3
– – Chất liệu: Bê tông khối lớn, phủ epoxy – – Có công tắc cấp độ. |
VN | Bộ | 02 | 0 | 02 |
22.2 | Hệ thống cấp khí | – – Loại: Ống đục lỗ
– – Phần mở rộng: GCS – Bộ phận không tiếp xúc: uPVC |
VN | Bộ | 02 | 0 | 02 |
22.3 | Bồn phèn sắt | – – Thể tích: 1,5m3
– – Chất liệu: PE – – Có công tắc cấp độ |
VN | Bồn | 01 | 0 | 01 |
22.4 | Bồn Ca(OH)2 | – – Thể tích: 7m3
– – Chất liệu: Bê tông khối lớn, phủ epoxy bên trong bồn – – Có công tắc cấp độ |
Japan | Bồn | 01 | 0 | 01 |
22.5 | Máy khuấy Ca(OH)2 | – – Loại động cơ: Hộp số
– – Tốc độ: 50pm – – Công suất: 0,75Kw. – – Điện áp: 380V/3pha/50Hz – – Trục và cánh quạt: SUS304 |
VN | Bồn | 01 | 0 | 01 |
22.6 | Bồn H2SO4 | – – Thể tích: 1m3
– – Chất liệu: FRP – – Có công tắc cấp độ |
VN | Bồn | 01 | 0 | 01 |
22.7 | Bồn NaOCl | – – Thể tích: 1m3
– – Chất liệu: PE – – Có công tắc cấp độ |
VN | Bồn | 01 | 0 | 01 |
Trên đây là toàn bộ quy trình công nghệ xử lý nước thải công ty sắt thép với 02 hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và trạm xử lý nước thải sản xuất.
Chi tiết về kích thước bể và các loại thiết bị đi kèm, hệ thống đã đi vào hoạt động thực tế và được cấp giấy xác nhận hoàn thành. nên các bạn cứ yên tâm tham khảo và áp dụng vào thực tế cho các trạm xử lý nước thải tương tự.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các chủ đề về xử lý nước thải sau.
Bể MBBR – Ứng dụng trong xử lý nước thải
Xử lý nước thải bằng phương pháp hoá lý
Quý khách hàng có cần tư vấn xử lý nước thải, các loại thiết bị môi trường vui lòng liên hệ với Môi Trường Green Star để được tư vấn miễn phí. Xin cảm ơn
Bài Viết Liên Quan: