Các kim loại nặng nhất theo khối lượng riêng

Các kim loại nặng nhất theo khối lượng riêng kim loại năng osmi

Các kim loại nặng nhất theo khối lượng riêng

Đứng đầu trong danh sách các kim loại nặng nhất thế giới là Osmi, osmi cũng là kim loại cứng thứ 3 trên bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

Osmi

Osmi có khối lượng riêng  22,6g/cm3.

Tính chất: Chúng có màu xám ánh bạc và hiếm khi tồn tại ở dạng tự nhiên mà thường kết hợp với một số khoáng chất khác như Đồng, Niken

Đặc điểm: Osmi còn là kim loại có độ cứng thứ 3 trong những kim loại cứng nhất, chỉ sau Crom (Cr) và Vonfram (W)

kim loại nặng osmi
kim loại nặng osmi

Osmi có điểm sôi khoảng 5.0000C và điểm nóng chảy 3.0330C. Kim loại này có tính chịu nhiệt tốt, khả năng chịu mài mòn cao nên được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo bút viết, gia công kim loại. Ngoài ra, do có khối lượng riêng lớn nên đây còn là chất hóa học quan trọng trong ngành năng lượng, y học và hàng không

Ứng dụng: Kim loại này bền vững với các loại axit khác nhau và là thành phần quan trọng nhất để chế tạo hợp kim.

Irida 

Khối lượng riêng: 22,6g/cm3

Đặc điểm: Là một kim loại chuyển tiếp giòn, cứng, có vẻ ngoài màu trắng bạc với bạch kim, iridi là kim loại dày thứ hai sau osmi.

Ký hiệu Ir, số nguyên tử 77

Irida có điểm sôi và điểm nóng chảy khá cao, tương ứng 4.5270C, 2.4470C.

Với tính chất này, Iridium được đánh giá là chịu nhiệt và chịu mài mòn tốt. Vì thế, chúng được dùng làm nguyên liệu trong việc sản xuất các vật liệu chịu nhiệt và chịu lửa. Thậm chí, kim loại nặng nhất này còn được sử dụng để làm hệ thống thông tin địa lý và ứng dụng trong vỏ thiên thạch nhân tạo

Đây là kim loại bền, giòn và cứng hàng đầu trong số các chất hóa học. Chúng được tìm thấy trong sao chổi và các thi thể thiên thạch hoặc trong vỏ Trái Đất

tinh thể iridium
tinh thể iridium

Bạch kim Platinum

Khối lượng riêng: 21.45g/cm3

Ký hiệu: Pt, số nguyên tử: 78

Đặc điểm: Có khả năng chống mài mòn cao nên rất hiếm và đắt, độ nóng chảy lên đến 3215 độ F. Ở dạng tinh khiết, bạch kim có màu trắng bạc, sáng bóng dễ uốn.

Bạch kim có màu trắng bạch kim hoặc vàng nhạt với tính chất đa dạng tùy theo tỷ lệ phần trăm của các chất Kẽm và đồng.

Điểm đáng chú ý của kim loại này là khả năng chống ăn mòn, bền, có tính dẻo, giúp cho quá trình gia công được thuận tiện. Vì thế, chúng được ứng dụng nhiều trong sản xuất thiết bị kiểm soát khí thải, sản xuất hóa chất, chế tạo đồ trang sức…

bạch kim
bạch kim

Plutonium

Khối lượng riêng: 19, 840g/cm3

Ký hiệu: Pu, số nguyên tử: 94

Đặc điểm: Plutoni là kim loại thuộc nhóm actini có màu trắng bạc, dễ bị xỉn khi tiếp xúc với không khí.

Kim loại này được phát hiện từ năm 1940 và ứng dụng phổ biến trong ngành chế tạo bom nguyên tử, hạt nhân. Đây còn là nguyên tố siêu nặng tồn tại trong tự nhiên với số lượng lớn thông qua quá trình phản ứng hạt nhân.

Với đặc tính phóng xạ mạnh và độc tính cao nên Plutonium cần phải lưu trữ, xử lý cẩn thật. Quá trình thực hiện phải tuân theo quy định quốc tế về độ an toàn để đảm bảo sức khỏe cho con người và hạn chế tối đa rủi ro không đáng có.

Plutonium
Plutonium

Vàng

Khối lượng riêng: 19,320g/cm3

Ký hiệu: Au, số nguyên tử: 79

Đặc điểm: Kim loại có màu vàng khi ở dạng khối, dễ uốn, dễ dát mỏng và chiếu sáng. Khi vàng kết hợp với các kim loại khác nhau sẽ cho ra các hợp kim có màu sắc khác nhau.

Kim loại này được ứng dụng đa dạng trong cuộc sống hàng ngày với tính an toàn và không độc hại. Điển hình như: Làm trang sức, tiền xu, y học, thực phẩm, công nghiệp…

vàng
vàng

Vonfram

Vonfram điểm nóng chảy 3.4220C. Đây là nguyên tố tự nhiên siêu cứng, có màu xám bạc với khả năng chịu mài mòn, chịu nhiệt tốt.

Thông qua tính chất trên, Vonfram được ứng dụng trong các sản phẩm chịu nhiệt cao. Điển hình như: Sản xuất các công cụ kim loại như dao cắt, mũi khoan, chế tác kết cấu hợp kim thép, điện cực điện phân, điện cực đèn Halogen,…

Khối lượng riêng: 19, 300g/cm3

Ký hiệu: W, số nguyên tử: 74

Đặc điểm: Đây là kim loại cứng nhất với độ bền lên đến 1510 megapascal.

Vonfram
Vonfram

Uranium

Khối lượng riêng: 18,800g/cm3

Ký hiệu: U, số nguyên tử: 92

Đặc điểm: Có màu xám bạc, dễ bị ăn mòn trong không khí. Điểm khác biệt của Urani so với các kim loại khác là Uranium có tính phóng xạ

Kim loại này có nhiều trong tự nhiên dưới dạng quặng Uranium, với hai đồng vị chính là Uranium-235 và Uranium-238.

Ứng dụng chính của Uranium là trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân và vũ trụ. Ngoài ra, kim loại này còn được nghiên cứu, sử dụng trong lĩnh vực y học. Bao gồm: Chẩn đoán hình ảnh và điều trị xạ trị cho bệnh nhân ung thư. Đây cũng là kim loại có độc tính cao nên cần tuân thủ nghiêm ngặt về quá trình lưu trữ, sử dụng và bảo quản.

uranium
uranium

Tantali hay Tantalum

Kim loại có màu xám nhạt với điểm nóng chảy khá cao lên tới 3.0170C.

Khối lượng riêng: 16,600g/cm3

Ký hiệu: Ta, số nguyên tử: 73

Tantali hay còn được gọi là Tantalum
Tantali hay còn được gọi là Tantalum

Với tính chất chịu nhiệt, cứng và bền bỉ với nhiệt độ cao, chúng được ứng dụng nhiều trong ngành điện tử, công nghiệp, hóa học, y học, hàng không vũ trụ. Trong đó, kim loại này chủ yếu được dùng để sản xuất các bộ phận của máy tính, điện thoại di động và linh kiện bán dẫn.

Thủy ngân

Thủy ngân có điểm nóng chảy và điểm sôi tương ứng -38,830C và 356,730C.

Khối lượng riêng: 13,546g/cm³

Ký hiệu: Hg, số nguyên tử: 80

Ứng dụng chính của thủy ngân đó là dùng trong thiết bị đo lường, thiết bị điện tử, bóng đèn huỳnh quang, y học… Mặc dù được ứng dụng rộng rãi nhưng kim loại này khá độc hại và có tính phóng xạ. Vì thế quá trình sử dụng cần tuân thủ nghiêm ngặt quy định về an toàn để đảm bảo sức khỏe con người và môi trường sống.

Rhodium

Khối lượng riêng: 12,410g/cm3

Ký hiệu: Rh, số nguyên tử: 45

Với điểm sôi 3.6950C và điểm nóng chảy 1.9640C. Với tính năng chịu được hóa chất, chịu mài mòn và chịu nhiệt nên chúng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Bao gồm: Công nghiệp điện tử, ô tô, chế tạo trang sức, sản xuất kính màu

Rhodium
Rhodium

Trên đây là tổng hợp danh sách các kim loại nặng nhất hành tinh dựa trên khối lượng riêng, do Công Ty Môi Trường Green Star tổng hợp từ internet. Hy vọng nó sẽ mang lại giá trị cho bạn. Xin cảm ơn

5/5 - (3 bình chọn)

Để lại một bình luận