Giấy phép môi trường khu dân cư Thuận Lợi 2

giấy phép môi trường

Giấy phép môi trường khu dân cư Thuận Lợi 2

Các văn bản pháp lý có liên quan giấy phép môi trường khu dân cư thuận lợi 2

  • Quyết định số 216/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát cấp ngày 14/02/2020 về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở thương mại Thuận Lợi 2, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
  • Giấy phép xây dựng số 362/GPXD do Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát cấp ngày 18/03/2022 về việc được phép xây dựng các công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở thương mại Thuận Lợi 2 với diện tích là 154.598,4 m2.
  • Quyết định số 2336/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ngày 09/10/2021 về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
  • Giấy chứng nhận số 144/TD-PCCC do Phòng Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc Công an tỉnh Bình Dương cấp ngày 11/03/2020 về việc thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy.
  • Quyết định số 866/QĐ-STNMT do Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương cấp ngày 20/07/2020 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở thương mại Thuận Lợi 2, quy mô diện tích 154.598,4 m2, dân số 3.490 người, 997 căn tại phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.

Quy mô của dự án đầu tư giấy phép môi trường khu dân cư thuận lợi 2:

Quy mô của toàn dự án giấy phép môi trường khu dân cư thuận lợi 2 với tổng diện tích là 154.598,4 m với dân số dự kiến 3.490 người, tổng số căn hộ 997 căn. Tổng vốn đầu tư là 877.784.564.926 tỷ đồng (tám trăm bảy mươi bảy tỷ, bảy trăm tám mươi bốn triệu, năm trăm sáu mươi bốn nghìn, chín trăm hai mươi sáu đồng).

Dự án “giấy phép môi trường khu dân cư thuận lợi 2, quy mô diện tích 154.598,4 m2, dân số 3.490 người, 997 căn” tại phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương thuộc nhóm B, Luật Đầu tư công (được quy định tại Điểm g, Khoản 2, Điều 8 và khoản 1, Điều 9, Luật đầu tư công số 39/2019/QH14, có hiệu lực từ ngày 01/01/2020).

Dự án thuộc nhóm II theo quy định tại số thứ tự 2, Mục số I, phụ lục IV nghị định 08/NĐ-CP ngày 10/01/2022 và Báo cáo đề xuất cấp GPMT được viết theo mẫu Phụ lục VIII nghị định 08/2022/NĐ-CP

  • Hệ thống thoát nước mưa giấy phép môi trường khu dân cư thuận lợi 2:

Hệ thống thoát nước mưa được xây dựng theo Giấy phép xây dựng số 362/GPXD ngày  18/03/2022 và ĐTM được duyệt theo Quyết định số 866/QĐ-STNMT ngày 20/07/2020.

Hệ thống thoát nước mưa được xây dựng tách riêng biệt với hệ thống nước thải

Nước mưa trong khu vực dự án được thu gom theo tuyến cống đường kính D500-D1500 trên đường D8 thoát về suối Cái (tại vị trí cầu Bến Đồn cách khu dự án 2,5km về phía Đông Nam) thông qua tuyến cống thoát nước mưa trên đường Bến Đồn — Vĩnh Tân và chảy ra Suối Cái.

Cống thoát nước mưa sử dụng cống tròn bê tông cốt thép đúc sẵn đường kính D400 – D1500, được bố trí một bên đường (đường Hòa Lợi 1-46 và đường D8 cống thoát nước mưa được bố trí hai bên đường), phía đối diện bố trí hố ga thu và cống băng đường. Hố ga thu nước mưa bố trí với khoảng cách từ 20 – 30m, cống băng đường sừ dụng loại cống chịu tải trọng lớn H30.

Độ sâu chôn cống tối thiểu là 0,5 m kể tới đỉnh cống so với cao độ hoàn thiện. Độ dốc cống tối thiểu ic = 1/D, D – đường kính cống đơn vị (mm).

  • Hệ thống thoát nước thải:

Nước thải sinh hoạt trước khi đổ vào hệ thống đường cống gom được xử lý cục bộ trong từng công trình. Tất cả nước thải từ các khu vệ sinh đều được dẫn bể tự hoại 3 ngăn.

Toàn bộ nước thải của khu vực quy hoạch dự án được thu gom bằng các hố ga thu nước thải được bố trí dọc theo vỉa hè và khu vực hành lang kỹ thuật sau nhà. Sau đó, nước thải được theo hệ thống cống HDPE đường kính D200-D300 và cống chính theo địa hình chảy tập trung về trạm XLNT công suất 650 m3/ngày đêm đặt ở phía Tây Nam của khu quy hoạch.

Nước thải sau khi xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT, cột A sẽ thoát ra tuyến thoát nước trên đường Bến Đồn – Vĩnh Tân dẫn về Suối Cái cách dự án khoảng 2,5km về phía Đông Nam (theo Văn bản số 1380/UBND-KT ngày 06/05/2020 về việc chấp thuận cho công ty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi được đấu nối giao thông, đấu nối thoát nước mưa và nước thải sau xử lý của dự án Khu nhà ở Thương Mại Thuận Lợi 2).

Hồ thu có kích thước 900x900mm hoặc có kích thước 1300x1300mm và được xây dựng bằng bê tông hoặc bê tông cốt thép đá 1×2 M200 trên lớp bê tông lót đá 4×6 M100, thành hố ra quét bi tum mặt trong.

Hố ga được bố trí cách khoảng 20m – 30m/hố đặt giữa ranh 2 nhà liên kế và các vị trí chuyển hướng.

Bố trí nắp hố ga trên vỉa hè BTCT đá 1×2 M250 dày 6cm, nắp ga dưới lòng đường BTCT dày 10cm

Trạm xử lý nước thải:

– Công suất thiết kế trạm xử lý nước thải 650m3/ngày đêm, bố trí khoảng cây xanh cách ly trạm xử lý theo quy định. Có hệ thống thu và xử lý mùi cho cụm bể xử lý nhằm đảm bảo không ảnh hưởng cho dân cư xung quanh.

– Công trình: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cho Khu nhà ở bao gồm các hạng mục sau:

+ Bể thu gom: Diện tích xây dựng 3,7m x 2,5m = 9,25m; cao 5,85m, kết cấu chịu lực chính (đáy, thành, nắp) bằng BTCT đá 1×2 M300; nền đất nguyên thổ;

+ Cụm bể chính gồm: Bể tách dầu mỡ, Bể điều hòa, Bể sinh học thiếu khí (Anoxic), Bể sinh học hiếu khí FBR, Bể lắng bùn sinh học.

+ Diện tích xây dựng (13,35m x 17,1m) – (6.25m x 6,85m) = 185,47 m, cao 5,45m (dạng bể kín phần âm dưới đất 4,95m tính từ cốt san nền hoàn thiện); Kết cấu chịu lực chính (đáy, thành, nắp) bằng BTCT đá 1×2 M300; nền đất nguyên thổ;

+ Bể gạn bùn và Bể khử trùng: Diện tích xây dựng (6,45m x 6,85m) − (0,7m x 2,6m)=40,99m2: cao 1,85m; kết cấu lực chính (đáy, thành, nắp) bằng BTCT đá 1×2 M300; nền đất nguyên thổ.

+ Nhà điều hành, nhà trạm quan trắc: quy mô 01 tầng, Diện tích xây dựng 13,4m x 3,7m = 49,58m2, cao 3,6m. Kết cấu móng đơn BTCT đá 1×2 M250, cột, dầm, sàn mái bằng BTCT đá 1×2 M250. Tường xây gạch, sơn nước hoàn thiện trong và ngoài nhà, mái tôn, cửa đi khung sắt bọc tôn; nền đất nguyên thổ;

+ Mương quan trắc: Diện tích xây dựng 0,7m x 2,6m = 1,82m2, cao 1,15m (phần âm dưới đất 0,85m tính từ cốt san nền); kết cấu chịu lực chính (đáy, thành, nắp) bằng bê tông cốt thép đá 10 x 20 M300; nền đất nguyên thổ

Tải toàn bộ giấy phép môi trường khu dân cư thuận lợi 2

Mật khẩu giải nén: greenstarvn.com

Giấy phép môi trường khu dân cư thuận lợi

Rate this post

Trả lời