Giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân

giấy phép môi trường

Giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân

Tên chủ cơ sở:

Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Công nghiệp Nam Kim

– Địa chỉ văn phòng: Lô TT, Dịch vụ hành chính, khu công nghiệp Phú Tân, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

– Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Bà. Nguyễn Thị Nhung – Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc.

– Loại giấy phép cần làm: giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số: 3702194577 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ngày 25 tháng 06 năm 2013, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 10 tháng 05 năm 2019.

– Giấy chứng nhận đầu tư số 5083621840 do Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương cấp lần đầu ngày 08 tháng 12 năm 2006, chứng nhận thay đổi lần thứ 5 ngày 31 tháng 12 năm 2021 (được cấp đổi từ giấy chứng nhận đầu tư số 46221000039).

– Quyết định số 1965/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Phú Tân. 2. Tên cơ sở: “Xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Phú Tân”.

– Địa điểm cơ sở: Khu liên hợp Công nghiệp – Dịch vụ – Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

– Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án: + Giấy phép xây dựng số: 40/GPXD ngày 20/04/2009 được Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương cấp phép.

+ Giấy phép xây dựng số: 35/GPXD ngày 20/04/2022 được Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương cấp phép – Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân:

+ Quyết định số 3925/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Phú Gia.

+ Văn bản số 761/STNMT-CCBVMT ngày 18 tháng 03 năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương về việc sử dụng lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.

+ Văn bản số 858/STNMT-CCBVMT ngày 04 tháng 03 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh nội dung báo cáo ĐTM dự án Xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Phú Tân

Quy mô của cơ sở giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân.

+ Dự án giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân thuộc nhóm A theo tiêu chí phân loại dự án đầu tư tại Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 của Quốc Hội đối với dự án hạ tầng Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.

+ Dự án giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân thuộc nhóm I theo tiêu chí phân loại dự án đầu tư quy định tại khoản 3 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc Hội và số thứ tự số 1 Phụ lục III Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

Dự án giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương căn cứ theo quy định tại khoản 1, khoản 2, Điều 39 và điểm c, khoản 3, Điều 41 số Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc Hội.

Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

Công suất hoạt động của cơ sở:

– Theo báo cáo ĐTM đã được phê duyệt tại Quyết định số 3925/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2006 của UBND tỉnh Bình Dương: diện tích dự án là 133,291 ha. – Theo Văn bản số 858/STNMT-CCBVMT ngày 04 tháng 03 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương: diện tích dự án giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân là 106,53896 ha (giảm 26,6968 ha so với Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường).

Công nghệ sản xuất của cơ sở:

– Với đặc thù là dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp. Vì vậy công nghệ sản xuất của dự án giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân liên quan đến quá trình quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng KCN.

Thu gom, thoát nước thải:

– Công trình thu gom nước thải: Mô tả chi tiết thông số kỹ thuật cơ bản (kết cấu, kích thước, chiều dài,…) của từng tuyến thu gom nước thải sinh hoạt, công nghiệp từ nguồn phát sinh dẫn về công trình xử lý nước thải trong giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân;

❖ Mô tả hệ thống thu gom nước thải của dự án giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân

– Đối với nước thải phát sinh từ Khu công trình dịch vụ của KCN và các nhà máy chỉ phát sinh nước thải sinh hoạt: Nước thải sẽ được xử lý cục bộ bằng bể tự hoại và dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN xử lý đạt quy chuẩn quy định trước khi thải ra môi trường.

– Đối với các nhà máy thành viên có phát sinh nước thải công nghiệp: Nước thải sản xuất xử lý sơ bộ tại các nhà máy đạt Quy chuẩn quy định của KCN Phú Tân (tại bảng 3.8) sẽ được thu gom chung với nước thải sinh hoạt (đã được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn) bằng đường ống BTCT có kích thước D400-D600 với tổng chiều dài 9.763,48m trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tại trạm xử lý nước thải tập trung của KCN.

– Hệ thống thu gom nước thải KCN tách riêng với hệ thống thoát nước mưa. Có 253 hố ga được bố trí sẵn trong quá trình thiết kế và nằm ngoài tường rào của các nhà máy thành viên nhằm thuận tiện cho kiểm soát quá trình thoát nước của các doanh nghiệp thứ cấp, đầu tư vào KCN.

– Khu vực dự án giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân đã có hệ thống thu gom và vận chuyển nước thải dọc các tuyến đường giao thông, nước thải được thu gom và vận chuyển về trạm bơm nước đặt gần đường D3 để giảm độ sâu chôn cống, từ trạm bơm nước thải được vận chuyển về trạm xử lý nước thải phía Đông khu vực KCN để xử lý.

-Các nhà máy thành viên sẽ phải trả lệ phí sử dụng dịch vụ xử lý nước thải tập trung của KCN theo quy định của KCN và không phải đóng phi BVMT đối với nước thải theo quy định của tỉnh Bình Dương

Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải đầu vào của hệ thống xử lý nước thải tập trung KCN Phú Tân

STT Thông số Đơn vị Tiêu chuẩn nước thải đầu vào
1 Nhiệt độ oC 40
2 pH 5,5-9
3 Độ màu Pt-Co 150
4 BOD mg/l 50
5 COD mg/l 150
6 TSS mg/l 150
7 Dầu mỡ khoáng mg/l 10
8 As mg/l 0,1
9 Cd mg/l 0,1
10 Pb mg/l 0,5
11 Clo dư mg/l 2
12 Cr (VI) mg/l 0,1
13 Cr (III) mg/l 1
14 Cu mg/l 2
15 Zn mg/l 3
16 Mn mg/l 1
17 Ni mg/l 0,5
18 Tổng P mg/l 6
19 Fe mg/l 5
20 Clorua mg/l 1.000
21 Hg mg/l 0,001
22 Tổng N mg/l 40
23 NH4+ mg/l 10
24 Florua mg/l 10
25 Sunfua mg/l 0,5
26 CN mg/l 0,1
27 Coliform MPN/100ml 5.000
28 Phenol mg/l 0,5

Nguồn : giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân

Công trình thoát nước thải trong giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân:

– Nước thải sau xử lý được dẫn vào tuyến cống nước mưa D600 (ngoài hàng rào trạm xử lý nước thải tập trung) trên đường số 8 thuộc Khu liên hợp rồi xả ra nguồn tiếp nhận là
Kênh Hoà Lợi, sau đó chảy vào suối Cái và đổ vào sông Đồng Nai.
– Thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến thoát nước thải sau xử lý tại KCN.

Nước thải sau xử lý tại trạm xử lý nước thải tập trung => Đường ống HDPE D315, độ dốc i=0,34%, dài 74,6m, 2 hố ga (kích thước 1.000×1000) => Mương quan trắc => đường ống HDPE D315, dài 9,35m => Hố ga đấu nối BTCT 1.000mm x 1.000mm (bên ngoài hàng rào trạm xử lý nước thải tập trung) => Tuyến cống nước mưa trên đường số 8 của Khu liên hợp, đường ống BTCT D600, độ dốc i=0,34%, dài 300m, 06 hố ga (kích thước 1.000×1000) => Kênh Hòa Lợi => Suối Cái => Sông Đồng Nai.

Cửa xả nước thải tại sông Đồng Nai:

Nước thải sau xử lý theo suối Cái đổ ra sông Đồng Nai qua 1 cửa xả có kích thước, cấu tạo như sau:

• Kích thước mặt cắt cửa xả: 22,5m – 23m

• Mô tả: xung quanh hai bên bờ là cây bụi và cỏ dại, không kè đá.

• Tọa độ vị trí cửa xả: X=1217 322; Y=611 838 (Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 107045′, múi chiếu 30).

+ Đánh giá sự đáp ứng yêu cầu kỹ thuật theo quy định đối với điểm xả nước thải/điểm đấu nối nước thải; nguồn tiếp nhận nước thải.

Hệ thống thu gom, thoát nước thải sau xử lý bảo đảm kiên cố, chống thấm, chống rò rỉ nước thải ra ngoài môi trường theo tiêu chuẩn, quy chuẩn thiết kế về xây dựng; Điểm xả nước thải sau xử lý có biển báo và có lối đi để thuận lợi cho việc kiểm tra, kiểm soát nguồn thải.

Xử lý nước thải:

Hệ thống xử lý nước thải trước khi cải tạo:

Theo nội dung giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân.

❖ Tên đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và Công nghệ môi trường Dương Nhật.

❖ Tên đơn vị thi công xây dựng: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và Công nghệ môi trường Dương Nhật.

❖ Tên đơn vị lắp đặt thiết bị và đường ống công nghệ: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và Công nghệ môi trường Dương Nhật.

➢ Hệ thống xử lý nước thải cải tạo và các hạng mục công trình phụ trợ (hồ sự cố, trạm quan trắc nước thải tự động…):

❖ Tên đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

❖ Tên đơn vị thi công xây dựng: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

❖ Tên đơn vị lắp đặt thiết bị và đường ống công nghệ: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang.

❖ Quy mô, công suất, công nghệ xử lý

Quy mô, công suất, công nghệ xử lý là không thay đổi so với báo cáo ĐTM đã được
phê duyệt. Cụ thể:

Theo Quyết định phê duyệt ĐTM số 3825/QĐ-UBND ngày 31/08/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương chấp thuận cho dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 3.000m3/ngày.đêm với 2 giai đoạn, cụ thể:

– Giai đoạn 1: 1.500m3/ngày.đêm.
– Giai đoạn 2: 1.500m
3/ngày.đêm.
Theo Báo cáo giải trình điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất và phân khu chức năng của Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Phú Gia” được Sở Tài nguyên và Môi trường chấp thuận tại văn bản số 858/STNMT-CCBVMT ngày 04/03/2020, Công ty vẫn giữ nguyên công suất HTXLNT là 3.000 m
3/ngày.đêm.

– Giai đoạn 1: 1.000m3/ngày.đêm (đã xây dựng)
– Giai đoạn 2: 2.000m
3/ngày.đêm (sẽ đầu tư khi công suất trạm xử lý nước thải tập trung hiện hữu đạt 2/3 công suất xử lý và khi lượng nước thải phát sinh thêm).
Trên thực tế hiện nay, Công ty đã đầu tư, xây dựng công trình xử lý nước thải tập trung GĐ1 có công suất thiết kế 1.000 m
3/ngày.đêm, bao gồm các hạng mục công trình như sau:

+ Công trình xử lý nước thải tập trung (công suất 1.000 m3/ngày.đêm): Nước thải => Trạm bơm trung chuyển => Thiết bị lược rác thô => mương dẫn => Hố thu
gom => thiết bị lược rác tinh => Bể điều hòa => Bể trung hòa => Bể keo tụ => Bể tạo bông => Bể lắng hóa lý => Cụm bể sinh học (gồm: Bể đệm => Bể sinh học thiếu khí Anoxic => Bể sinh học hiếu khí Aerotank) => Bể lắng sinh học => Bể trung gian => Bể khử trùng =>kênh Hòa Lợi => Suối Cái => sông Đồng Nai.

Trên đây là tóm tắt toàn bộ giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân.

Tải Giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân tại đây

Pass giải nén: greenstarvn.com

Giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân
giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân
5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời