Mục lục bài viết
Đánh giá công nghệ xử lý nước thải
Tiếp theo bài xử lý nước thải là gì, Môi Trường Green Star sẽ tiến hành đánh giá hiệu quả xử lý nước thải của các công trình đơn vị trong hệ thống xử lý nước thải.
Đánh giá công nghệ xử lý nước thải:

Với sự kết hợp quá trình xử lý sinh học A/O kết hợp hóa lý linh động, công nghệ xử lý cho hiệu quả cao cũng như giúp ổn định chất lượng nước thải sau xử lý trong quá trình vận hành. Ưu điểm của công nghệ đề xuất:
Nước thải sau xử lý: ổn định cao và đạt Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Nước thải Công nghiệp QCVN 40:2011/BTNMT, cột A.
Hệ thống hoạt động với hệ số vượt tải: k = 1,2 (tính theo tải lượng) trong khoảng thời gian 1 – 2 tuần.
Thiết bị lược rác tinh: Thiết bị lược rác tinh có tác dụng tách các chất rắn có kích thước nhỏ, nhỏ, nhờ đó hàm lượng chất hữu cơ, TSS trong nước thải sẽ giảm một phần, tránh được sự ô nhiễm thứ cấp từ việc tăng tải lượng chất hữu cơ trong nước thải. Thiết bị cơ khí có kích thước nhỏ gọn, gia công hoàn toàn bằng vật liệu chống ăn mòn.
Quá trình xử lý sinh học Anoxic-Aerotank: là quá trình xử lý đồng thời chất hữu cơ (BOD5, COD) và nitơ. Trong đó, các quá trình nitrification (nitrat hóa), denitrification (khử nitrat) xảy ra liên tục trong các bể sinh học hiếu khí và bể sinh học thiếu khí.
Quá trình denitrification sử dụng nguồn hydrocacbon của nước thải, hạn chế bổ sung nguồn cacbon bên ngoài, hạn chế sự phát triển các vi khuẩn dạng sợi (filamentous) thường gây nên hiện tượng đóng bánh, khó lắng trong bể lắng.
Cụm xử lý hóa lý linh động: Công trình sử dụng công nghệ hóa lý linh động với mục đích, đảm bảo an toàn cho hệ thống vi sinh cũng như duy trì tính ổn định của hệ thống trong trường hợp thông số ô nhiễm đầu vào thấp, có thể cho qua trực tiếp công đoạn xử lý sinh học mà không cần tiền xử lý, từ đó tiết kiệm được chi phí hóa chất cũng như chi phí điện năng và hao mòn thiết bị.
Hệ thống được lập trình điều khiển tự động: Hệ thống được thiết kế có tính tự động hóa cao, kiểm soát chất lượng nước đầu vào và điều chỉnh định mức hóa chất vận hành tự động bằng các đầu dò online, đảm bảo độ chính xác, tối ưu hóa chi phí hóa chất vận hành.
Tất cả thiết bị sử dụng trong hệ thống: được chọn là loại chuyên dùng từ các nhà cung cấp nổi tiếng trong lĩnh vực xử lý nước thải, có hiệu suất cao, độ bền cao, phù hợp với môi trường nước thải, số vòng quay các động cơ (bơm, máy thổi khí…) được chọn tương ứng với tốc độ thấp, nhằm đảm bảo tuổi thọ của máy dài.
Quá trình vận hành hệ thống đơn giản: tất cả các thiết bị đều được điều khiển tự động và bằng tay, kể cả quá trình châm hóa chất, điều này giảm nhẹ công tác vận hành, tiết kiệm chi phí điện năng, hóa chất, đảm bảo chất lượng nước sau xử lý luôn ổn định và đạt yêu cầu.
Bảng hiệu suất xử lý nước nước thải, công suất 1.000 m3/ngày.đêm
| STT | Công trình đơn vị | Chỉ tiêu | Đơn vị | Trước xử lý | Khoảng hiệu suất | Sau xử lý | Giá trị biến thiên |
| Xử lý sơ bộ | |||||||
| Thiết bị lược rác thô
Mương dẫn Hố thu gom Lược rác tinh Bể điều hòa |
Độ màu | Pt-Co | 150 | 0% | 150 | 0 | |
| BOD5 | mg/L | 150 | 1-2% | 149 | 4 | ||
| COD | mg/L | 250 | 1-2% | 248 | 6 | ||
| 01 | |||||||
| TSS | mg/L | 200 | 1-2% | 198 | 2 | ||
| T-N | mg/L | 40 | 0% | 40 | 0 | ||
| T-P | mg/L | 6,0 | 0% | 6 | 0 | ||
| 02 | Xử lý sinh học | ||||||
| Bể đệm
Bể Anoxic Bể Aerotank Bể lắng sinh học Bể trung gian |
Độ màu | Pt-Co | 150 | 45-50% | 75 | 75 | |
| BOD5 | mg/L | 149 | 85-90% | 18 | 131 | ||
| COD | mg/L | 248 | 65-75% | 74 | 174 | ||
|
|
TSS | mg/L | 150 | 65-75% | 45 | 105 | |
| T-N | mg/L | 40 | 45-60% | 20 | 20 | ||
| T-P | mg/L | 6 | 15-20% | 5.1 | 0.9 | ||
| 03 | Xử lý hóa lý | ||||||
|
Bể trung hòa Bể keo tụ Bể tạo bông Bể lắng hóa lý |
Độ màu | Pt-Co | 75 | 40-50% | 41 | 29 | |
| BOD5 | mg/L | 18 | 10-15% | 16 | 2 | ||
| COD | mg/L | 74 | 20-25% | 59 | 15 | ||
| TSS | mg/L | 45 | 35-40% | 29 | 16 | ||
| T-N | mg/L | 20 | 5-10% | 19 | 1 | ||
| T-P | mg/L | 5.1 | 50-55% | 3.1 | 1.9 | ||
| 04 | Xử lý hoàn thiện | ||||||
| Bể khử trùng | Độ màu | Pt-Co | 41 | 0% | 41 | – | |
| BOD5 | mg/L | 16 | 0% | 16 | – | ||
| COD | mg/L | 59 | 0% | 59 | – | ||
| TSS | mg/L | 29 | 0% | 29 | – | ||
| T-N | mg/L | 17 | 0% | 17 | – | ||
| T-P | mg/L | 3.1 | 0% | 3.1 | – | ||
| T-Coliforms | MPN/100mL | 10,000 | – | < 3,000 | – | ||
nguồn dữ liệu: Giấy phép môi trường khu công nghiệp Phú Tân
Trên đây là hiệu suất của các công trình đơn vị trong hệ thống xử lý nước thải công nghiệp. các loại nước thải khác có thể hiệu suất sẽ có sự thay đổi. và còn phụ thuộc vào công nghệ áp dụng cho trạm xử lý nước thải. Quý khách cần tư vấn đánh giá hiệu quả công nghệ xử lý nước thải.
Vui lòng liên hệ với Môi Trường Green Star để được tư vấn miễn phí.



Bài Viết Liên Quan: